- Chuyên sản xuất các dòng máy mài trục khủy, mài vạn năng, CNC, dùng cho gia công phục hồi các trục của động cơ tàu, càng hạ cánh máy bay, trục cánh quạt trực thăng.
- Ưu điểm:
- Độ chính xác cao, theo tiêu chuẩn khắt khe nhất của nhà sản xuất.
- Dải làm việc lớn, đáp ứng mọi yêu cầu của người sử dung.
- Tính năng tự động hóa cao, chỉ cần 1 người sử dung máy
- 1. MÁY MÀI TRỤC KHUỶU:
- Hãng AZ – ITALY)
- Máy mài trục khuỷu lớn nhất thế giới với khả năng mài truc khuỷu lên tới 12,500mm
- Điều chỉnh hành trình chính xác cao nhờ vào cơ cấu vít bi cầu được tôi cứng
- Kết cấu gang hợp kim cho phép làm việc bền bỉ và vận hành êm ái
- Thiết lập hành trình nhanh chóng, độ dịch chuyển hành trình 5mm/ 1 chu trình
- Kiểm tra nhanh chóng trạng thái mất cân bằng sử dụng Nanomet trên bệ đỡ
- Các đối tác lớn của AZ: Rolls Royce, Caterpillar…
THÔNG SỐ KỸ THUẬT:
Model CG260 CG270 CG300 CG360 CG460 Khoảng cách lớn nhất giữa 2 mâm cặp (mm) 260 270 300 360 460 Khoảng cách lớn nhất giữa 2 tâm (mm) 1500 2000 2200 3300 4100 Đường kính quay lắc qua bàn (mm) 1450 1550 2150 3250 4000 Hành trình lớn nhất (2 lần dịch chuyển tâm) (mm) 520 540 600 720 1150 Model CG500 CG575 CG650 DB8500 DB12500 Khoảng cách lớn nhất giữa 2 mâm cặp (mm) 500 575 650 850 1100 Khoảng cách lớn nhất giữa 2 tâm (mm) 5100 4100 6400 8500 12500 Đường kính quay lắc qua bàn (mm) 4000 Hành trình lớn nhất (2 lần dịch chuyển tâm) (mm) 1000 1150 1300 1700 2100 - MÁY DOA XILANH VÀ PHAY MẶT MÁY:
- Có khả năng doa Xilanh đường kính tới 500mm
- Tất cả các Model đều được trang bị động cơ tốc độ vô cấp cho trục chính
- Model M có thể thực hiện đồng thời việc doa lại và phay mặt với điều khiển vô cấp cho hành trình chạy bàn làm việc 100-200mm/ phút
- Tốc đô quay trục chính có thể lên tới 1000 vòng/phút
THÔNG SỐ KỸ THUẬT:
Model VB150 VB150M VB182 VB182M VB260 Đường kính doa (mm) 30-170 30-170 30-200 30-200 30-260 Hành trình lớn nhất của đầu doa (mm) 590 590 600 600 675 Độ rộng phay tối đa (mm) 340 340 Chiều dài phay tối đa (mm) 635 1225 Model VB260M VB400M VB500M VBX300 CNC VBX500 CNC Đường kính doa (mm) 30-260 30-400 30-500 30-400 30-500 Hành trình lớn nhất của đầu doa (mm) 675 970 1450 2000 3500 Độ rộng phay tối đa (mm) 340 400 500 700 850 Chiều dài phay tối đa (mm) 1725 1750 2700 200 300 - MÁY ĐÁNH BÓNG XYLANH:
THÔNG SỐ KỸ THUẬT:
Model CH150 CH200 CH300 Đường kính mài (mm) 25-180 25-200 25-300 Hành trình mài sâu nhất của đầu doa (mm) 350 350 550 Hành trình mài của đầu doa (mm) 300 300 500 - MÁY DOA THÔNG TÂM:
- Đông cơ Momen xoắn cao, khả năng thay đổi tốc độ tùy biến
- Không sử dụng hộp số, vận hành êm ái, chống rung động
- Hành trình di chuyển trục doa lớn, tối đa đạt 850mm
- Khả năng định vị thô nhanh chóng
- Đường kính lỗ doa từ 23 – 200mm
THÔNG SỐ KỸ THUẬT:
Model BAC1500 BAC2000 BAC2500 Chiều dài block máy tối đa (mm) 1500 2000 2500 Khả năng doa lỗ (mm) 23-200 23-200 23-200 Hành trinh doa (mm) 400+120 400+120 400+120 - MÁY MÀI BỀ MẶT:
- Khả năng mài mặt lên tới 2000mm
- Có nhiều version máy với nhiều thiết kế: Phiên bản PCL, phiên bản Y: thủy lực và phiên bản M: cơ học
THÔNG SỐ KỸ THUẬT:
Model SP1300 SP1600 SP2000Y SM10 SM13 Chiều dài mài lớn nhất (mm) 1300 1600 2000 1030 1300 Bề rộng mài lớn nhất (mm) 340 410 440 340 340 - MÁY MÀI VÀ DOA TAY BIÊN
THÔNG SỐ KỸ THUẬT:
Model BR650 BR1000 BL600 BL50 ME150 Khả năng doa (mm) 15-160 15-250 15-160 Khả năng mài (mm) 30-160 30-250 Khảng cách định tâm 160-650 160-1000 80-650 Chiều cao so với trục bàn (mm) 150 380 15-200 - MÁY MÀI XUPÁP:
THÔNG SỐ KỸ THUẬT:
Model VGX VG19 VG28 Đường kính nhỏ nhất và lớn nhất của valve (mm) 6-16 4-16 6-19 Đường kính đầu xupap lớn nhất (mm) 90 90 150 Góc xoay của đầu mài (°) 15-60 15-60 0-75 - MÁY DOA ỐNG DẪN HƯỚNG SUPAP:
THÔNG SỐ KỸ THUẬT:
Model VV80 Chiều dài lớn nhất của xy lanh (mm) 1200 Đường kính nhỏ nhất của valve (mm) 16 Đường kính nhỏ nhất của valve (mm) 68 Hành trình lớn nhất trục chính (mm) 200 - THIẾT BỊ KIỂM TRA ÁP SUẤT DẦU XY LANH:
THÔNG SỐ KỸ THUẬT:
Model PHT120 Kích thước máy lớn nhất đặt lên bàn (mm) 1350x415x300 Tải trọng tối đa của xy lanh (kg) 300 Dung tích bình chứa bằng sắt không rỉ (l) 540 Hành trình tối đa của giàn giữ kín (mm) 600 - MÁY HÀN ĐẮP TRỤC KHUỶU
THÔNG SỐ KỸ THUẬT:
Model CW400 CW600 CW800 Khả năng dịch chuyển (mm) 2000 4000 6000 Hành trinh hàn (mm) 250 350 440 Tải trọng lớn nhất của trục (kg) 1000 2000 3500 - MÁY KIỂM TRA VẾT NỨT TRỤC:
- Kiểm tra và dò tìm tất cả các vết nứt trên mọi vật liệu kim loại
- Tự động khử từ
- Kiểm soát bằng tia cực tím (tử ngoại)
THÔNG SỐ KỸ THUẬT:
Model CD15 CD20 CD25 Khoảng kiểm tra lớn nhất (mm) 1450 2000 2450 Dòng đầu ra lớn nhất Âmp) 2140 at 7V 2140 at 7V 5000 at 7V Dòng điện ram lớn nhất (Amp) 50A-220V 50A-220V 50A-380V Công suất đèn tử ngoại (cưc tím) (W) 35 35 35 - MÁY KIỂM TRA VÀ ÉP THẲNG TRỤC (THỦY LỰC):
THÔNG SỐ KỸ THUẬT:
Model CP150 CP250 Chiều dài bàn làm việc (mm) 1900 1900 Chiều dài lớn nhất trục khuỷu (mm) 1600 2500 Đường kính lớn nhất ổ đỡ (mm) 110 150 Độ cao từ chiều dài của khối chữ V tới bàn (mm) 215 215 Lực ép cực đại (kg) 8000 8000 - MÁY KIỂM TRA CÂN BẰNG ĐỘNG TRỤC KHUỶU:
THÔNG SỐ KỸ THUẬT:
Model CE502 CE750 CE4500 Đường kính roto có thể sử dụng được (mm) 735 1580 1580 Trọng lượng trục khủy và roto (kg) 4-400 1100 6000 Đường kính dịch chuyển roto (mm) 10-100 10-100 20-190 Tốc độ cân bằng (vòng/phút) 300-5000 125-1100 90-1100 - MÁY MÀI TRỤC CAM:
THÔNG SỐ KỸ THUẬT:
Model BH801 Chiều dài tối đa block hoặc xy lanh (mm) 850 Đường kính doa tối đa (mm) 90 Đường kính doa nhỏ nhất (mm) 21 - MÁY MÀI TUYẾN TIẾP:
THÔNG SỐ KỸ THUẬT:
Model TR700 TR1000 Khoảng cách làm việc (mm) 1250x400x700 1890x450x1000 Kích thước đá mài cơ bản (mm) 450x127x50 450x127x50 Khoảng cách tối đa từ đá mài tới bề mặt bàn (mm) 700 1000 Khoảng cách nhỏ nhất từ đá mài tới bề mặt bàn (mm) 80 130 - MÁY LÁNG ĐĨA PHANH TAMBUA:
- THÔNG SỐ KỸ THUẬT:
Model COMBI 50 COMBI 60 COMBI 70 COMBI 100 Đường kính tang trống tối thiểu (mm) 150 150 150 150 Đường kính tang trống tối đa (mm) 650 650 650 800 Độ sâu tang trống tối đa (mm) 200 200 200 250 Đường kính đĩa tối đa (mm) 500 500 500 500 Bề dày đĩa tối đa (mm) 100 100 100 100 Tốc độ trục chính 105 v/ph 105 v/ph Điều chỉnh: 0 – 350 giri/min
75 – 95 – 120 v/ph Lượng gia công trống (mm/chu trình) 0.12 Vô cấp: 0 – 0.26
– Vô cấp: 0 – 50mm/min
Lượng gia công đĩa (mm/ chu trình) 0.08 Vô cấp: 0 – 0.18
– Vô cấp: 0 – 30mm/min
Động cơ chính (kW) 0,75 0,75 0,75 1,1 Động cơ ăn theo trống (W) 100 120 – 120 Động cơ ăn theo đĩa (W) 100 120 – 120 Khối lượng máy (Kg) 210 210 180 250 - MÁY TÁN ĐINH RIVERT:
(Hãng PMD Piccinotti)
THÔNG SỐ KỸ THUẬT:
VIS – 3 Thông số kỹ thuật Đường kính Rivert (mm) 3 – 10 (1/8” – 3/8”) Áp suất khí cực đại (bar) 10 (140 Psi) Dải áp suất khí làm việc (bar) 3 – 6 (40 – 80 Psi) Áp suất cực đại trên đầu tán (kN) 60 (6 tấn) Điều chỉnh hành trình (mm) 35 (1 3/8”) Điều chỉnh cữ chặn (mm) 35 (1 3/8”) Khối lượng máy (Kg) 120 - MÁY MÀI NẤM VÀ CÁN XUPÁP:
(Hãng Kwik-way, USA)
ĐẶC ĐIỂM KỸ THUẬT:
- Bộ kẹp cán bằng khí nén 6 bi định tâm cực kỳ nhanh chóng và êm ái, đạt độ chính xác tới 0,0005”
- Điều chỉnh góc mài: 13 – 62 độ
- Điều chỉnh tốc độ: Cho phép lựa chọn nhiều tốc độ mài khác nhau phù hợp với vật liệu Xupap
- Có khả năng mài góc lượn và bề mặt
- Đá mài bền bỉ: có phủ vật liệu pha kim cương
- Thiết kế an toàn có khoang che chắn bảo vệ
THÔNG SỐ KỸ THUẬT:
SVS-II Thông số kỹ thuật Dải đường kính kẹp cán Xupap (mm) 4,0 – 14,3mm (có thể mở rộng tới 20,6mm với thiết bị tùy chọn thêm) Đường kính đầu Xupap (mm) 19,05 – 101,6mm Chiều dài cán Xupap tối thiểu (mm) 85,73mm Tốc độ đầu kẹp (v/ph) 100 – 300 Mọi thông tin chi tiết về sản phẩm, quý khách vui lòng liên hệ chúng tôi để được tư vấn tốt nhất.
HP/zalo: 0983300395
Email: nga.laianh@assurich.com